Thực phẩm bảo vệ sức khỏe IBS Tuệ Tĩnh Số đăng ký Bộ Y tế: 7375/2024/ĐKSP Thành phần: Rễ Bạch truật (Atractylodes macrocephala): 0,45g Rễ Bạch thược (Paeonia lactiflora): 0,45g Bạch linh (Poria cocos)...
Liên hệ
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Xương khớp Tuệ Tĩnh Số đăng ký Bộ Y tế: 1189/2025/ĐKSP Thành phần Cao khô Thân, lá Dây đau xương (Tinospora sinensis): 70mg Cao khô Rễ Độc hoạt...
Liên hệ
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Xương khớp Tuệ Tĩnh Số đăng ký Bộ Y tế: 1189/2025/ĐKSP Thành phần Cao khô Thân, lá Dây đau xương (Tinospora sinensis): 70mg Cao khô Rễ Độc hoạt...
Liên hệ
-13%
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Harman Tuệ Tĩnh Số đăng ký Bộ Y tế: 6286/2024/ĐKSP Thành phần Lạc tiên (Herba Passiflorae Foetidae): 3600mg Vông nem (Folium Erythrinae variegatae): 1200mg Xuyên khung (Ligusticum wallichii...
161.000đ185.000đ
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe IBS Tuệ Tĩnh Số đăng ký Bộ Y tế: 7375/2024/ĐKSP Thành phần: Rễ Bạch truật (Atractylodes macrocephala): 0,45g Rễ Bạch thược (Paeonia lactiflora): 0,45g Bạch linh (Poria cocos)...
Liên hệ
Cao Cà Gai Leo Thành phần: 100% chiết xuất từ dược liệu cà gai leo sạch Công dụng: Tăng cường chức năng gan giúp gan khỏe mạnh để đài thải chất độc ra ngoài....
Liên hệ
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Bổ gan Tuệ Tĩnh Số đăng ký Bộ Y tế: 688/2025/ĐKSP Thành phần Cao khô Phần trên mặt đất Cà gai leo (Herba Solani procumbensis): 100mg Cao khô...
Liên hệ
THỔ BỐI MẪU Tên khoa học: Bolbostemma Paniculatum (Maxim.) Franquet, họ Bầu bí (Cucurbitaceae) Bộ phận dùng: Thân rễ (củ) phơi hay sấy khô của cây Thổ bối mẫu Tính vị: Vị hơi đắng...
Liên hệ
KHIẾM THỰC Tên khoa học: Euryale ferox Salisb, họ Súng (Nymphaeaceae) Tên gọi khác: Kê đầu, Đại khiếm thực, Hạt đuôi chồn Bộ phận dùng: Hạt của quả chín đã phơi hay sấy khô...
Liên hệ
TRÂU CỔ Tên khoa học: Ficus pumila L., họ Dâu tằm (Moraceae) Tên gọi khác: Cây Xộp, Vảy ốc, Xộp xộp, Bị lệ, Vương bất lưu thành (Quả của cây) Bộ phận dùng: Cành...
Liên hệ
NẤM LIM XANH Tên khoa học: Ganoderma lucidum (Leyss. Ex Fr.) Karst, họ Nấm gỗ (Ganodermataceae) Tên gọi khác: Nấm trường thọ, Tiên thảo, Vạn niên nhung Bộ phận dùng: Toàn thể cây Nấm...
Liên hệ
NỤ HOA TAM THẤT Tên khoa học: Panax pseudo-ginseng Wall, họ Ngũ gia bì (Araliaceae) Bộ phận dùng: Nụ hoa chưa nở của cây Tam thất Tính vị: Vị ngọt, tính mát Thành phần...
Liên hệ
SÂM NGỌC LINH Tên khoa học: Panax vietnamensis Ha et Grushv., họ Nhân sâm/ Ngũ gia bì (Araliaceae) Tên gọi khác: Sâm Việt Nam, Sâm K5, Thuốc giấu Bộ phận dùng: Thân rễ và...
Liên hệ
HÀ DIỆP (LÁ SEN) Tên khoa học: Folium nelumbo nucifera Gaertn., họ Sen (Nelumbonaceae) Tên gọi khác: Lá sen, Liên diệp Bộ phận dùng: Lá bánh tẻ đã bỏ cuống, phơi hoặc sấy khô...
Liên hệ
Đinh lăng Tên khoa học: Polyscias fruticosa L., họ Ngũ gia bì (Araliaceae) Tên gọi khác: Cây gỏi cá, Nam dương sâm Bộ phận dùng: Rễ và vỏ rễ thường được dùng làm thuốc...
Liên hệ
RÂU MÈO Tên khoa học: Orthosiphon spiralis (Lour.) Merr. hoặc Orthosiphon stamineus, họ Bạc hà (Lamiaceae) Tên gọi khác: Bông bạc, Miêu tu thảo, Mao trao thảo Bộ phận dùng: Thân, cành mang lá,...
Liên hệ
RÁY Tên khoa học: Alocasia odora (Roxb.) C. Koch., họ Ráy (Araceae) Tên gọi khác: Ráy dại, Dã vu, Khoai sáp Bộ phận dùng: Củ ráy (Thân rễ) Tính vị: Vị nhạt, tính hàn,...
Liên hệ
-13%
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Harman Tuệ Tĩnh Số đăng ký Bộ Y tế: 6286/2024/ĐKSP Thành phần Lạc tiên (Herba Passiflorae Foetidae): 3600mg Vông nem (Folium Erythrinae variegatae): 1200mg Xuyên khung (Ligusticum wallichii...
161.000đ185.000đ
ĐÔNG TRÙNG HẠ THẢO Tên khoa học: Ophiocordyceps sinensis G.H.Sung Tên gọi khác: Trùng thảo Bộ phận dùng: Tất cả bộ phận Tính vị: Vị ngọt, tính ấm Thành phần hóa học: Đông trùng...
Liên hệ
KHỔ SÂM CHO LÁ Tên khoa học: Croton tonkinensis Gagnep., họ Thầu dầu (Euphorbiaceae) Tên gọi khác: Khổ sâm cho lá, Cù đèn Bắc bộ Bộ phận dùng: Lá và cành được phơi hay...
2.310.000đ
HÀ THỦ Ô TRẮNG Tên khoa học: Streptocaulon juventas Merr, họ Thiên lý (Asclepiadaceae) Tên gọi khác: Hà thủ ô nam, Dây sữa bò, Bạch hà thủ ô, Dây sữa, Dây vú bò Bộ...
370.000đ
HƯƠNG NHU TRẮNG Tên khoa học: Ocimum gratissimum L., họ Hoa môi (Lamiaceae) Tên gọi khác: É trắng, É lá lớn, Húng giổi tía Bộ phận dùng: Đoạn đầu cành có hoặc không có...
980.000đ
ĐẠI PHÚC BÌ (VỎ QUẢ CAU) Tên khoa học: Pericarpium Arecaeb, họ Cau (Arecaceae) Tên gọi khác: Vỏ quả cau, Đại phúc mao Bộ phận dùng: Vỏ quả đã bỏ vỏ ngoài (lớp màu...
1.390.000đ
CỎ NGỌT Tên khoa học: Stevia rebaudiana, họ Cúc (Asteraceae) Tên gọi khác: Cúc ngọt, Cỏ đường Bộ phận dùng: Lá thu hái ở những cây sắp ra hoa phơi hay sấy khô Tính...
1.650.000đ
TAM THẤT GỪNG Tên khoa học: Stahlianthus thorelii Gagnep., họ Gừng (Zingiberaceae) Tên gọi khác: Tam thất nam, Khương tam thất Bộ phận dùng: Rễ củ Tính vị: Vị cay, hơi đắng, tính ấm...
12.310.000đ
TAM THẤT Tên khoa học: Panax notoginseng (Burk)., họ Ngũ gia bì/ Nhân sâm (Araliaceae) Tên gọi khác: Tam thất bắc, Sâm tam thất, Thổ sâm, Kim bất hoán Bộ phận dùng: Rễ củ...
9.100.000đ
HUYẾT DỤ Tên khoa học: Convallaria fruticosa L,/ Cordyline terminalis Kunth, họ Huyết dụ (Asteliaceae) Tên gọi khác: Phát dụ, Long huyết, Huyết dụ đỏ Bộ phận dùng: Hoa, lá và rễ Tính vị:...
600.000đ
ĐỊA DU Tên khoa học: Sanguisorbe officinale L., họ Hoa hồng (Rosaceae) Tên gọi khác: Ngọc trác, Ngọc cổ, Địa du thán, Ngọc xị Bộ phận dùng: Toàn cây và rễ (thu hoạch trước...
1.230.000đ
CỎ NHỌ NỒI Tên khoa học: Eclipta prostrata, họ Cúc (Asteraceae) Tên gọi khác: Hạn liên thảo, Cỏ mực Bộ phận dùng: Bộ phận trên mặt đất Tính vị: Vị ngọt, chua, tính hàn...
1.450.000đ
BẠCH CẬP Tên khoa học: Bletilla striata, họ Lan (Orchidaceae). Tên gọi khác: Liên cập thảo, Hoa lan đất Trung Quốc, Lan lục bình. Bộ phận dùng: Thân rễ. Tính vị: Vị đắng ngọt,...
11.900.000đ
TAM LĂNG Tên khoa học: Curculigo gracilis (Kurz) Wall. ex Hook. f./ Rhizoma Sparganii, họ Sâm cau (Hypoxidaceae) Tên gọi khác: Cây Lòng Thuyền, Cồ nốc mảnh Bộ phận dùng: Thân rễ Tính vị:...
1.850.000đ
TẠO GIÁC THÍCH Tên khoa học: Gleditsia australis Hemsl., họ Vang ((Caesalpiniaceae) Tên gọi khác: Gai bồ kết, Tạo giáp, Chùm kết Bộ phận dùng: Gai ở thân và cành đã phơi hay sấy...
2.310.000đ
NGA TRUẬT Tên khoa học: Curcuma zedoaria (Berg.) Roscoe, họ Gừng (Zingiberae) Tên gọi khác: Nghệ đen, Ngải tím, Tạm nại, Bồng truật Bộ phận dùng: Thân rễ Tính vị: Vị đắng, cay, tính...
760.000đ
VÔNG NEM Tên khoa học: Erythrina variegata L. hoặc Erythrina indica L., họ Đậu (Fabaceae) Tên gọi khác: Thích đồng, Hải đồng, Lá vông Bộ phận dùng: Lá đã phơi khô Tính vị: Vị...
Liên hệ
KÊ HUYẾT ĐẰNG (CỎ MÁU) Tên khoa học: Sargentodoxa cuneata (Oliv.) Rehd. & Wils, họ Huyết đằng (Sargentodoxaceae) Tên gọi khác: Huyết đằng; Hồng đằng; Dây máu; Đại huyết đằng Bộ phận dùng: Thân...
700.000đ
HUYẾT GIÁC Tên khoa học: Dracaena cochinchinensis (Lour.) S.C. Chen, họ Huyết giác (Dracaenaceae) Tên gọi khác: Trầm dứa, Giáng ông, Dứa dại, Cau rừng, Cây xó nhà Bộ phận dùng: Lõi gỗ phần...
800.000đ
HỒNG HOA Tên khoa học: Carthamus tinctorius L., họ Cúc (Asteraceae) Tên gọi khác: Hồng lam hoa, Cây rum Bộ phận dùng: Hoa đã phơi khô Tính vị: Vị cay, tính ấm Thành phần...
7.100.000đ
CỎ XƯỚC Tên khoa học: Achyranthes aspera, họ Rau dền (Amaranthaceae) Tên gọi khác: Ngưu tất nam Bộ phận dùng: Rễ Tính vị: Vị đắng, chua, tính bình Thành phần hóa học: Saponin, alkaloid,...
740.000đ
THỊ ĐẾ Tên khoa học: Diospyros kaki L.f., họ Thị (Ebenaceae) Tên gọi khác: Thị đinh, Tai hồng Bộ phận dùng: Đài đã phơi hay sấy khô thu được từ quả chín của cây...
2.040.000đ
HẬU PHÁC Tên khoa học: Magnolia officinalis Rehd. et Wils., họ Mộc lan (Magnoliaceae) Tên gọi khác: Tên Hậu phác dùng để chỉ nhiều loại thuốc khác nhau. Chỉ có vị Hậu phác nhập...
600.000đ
Tra Cứu theo vần
- Cảo bản
- Bạch chỉ
- Kinh giới
- Ma hoàng
- Quế chi
- Sinh khương
- Tân di hoa
- Tế tân
- Tô diệp
- Bạc hà
- Cát căn
- Cúc hoa
- Đậu đen
- Mạn kinh tử
- Ngưu bàng tử
- Sài hồ
- Tang diệp
- Thăng ma
- Trúc diệp
- Thuyền thoái
- Độc hoạt
- Ké đấu ngựa
- Khương hoạt
- Ngũ gia bì chân chim
- Phòng phong
- Tang chi
- Tang ký sinh
- Tần giao
- Uy linh tiên
- Can khương
- Đại hồi
- Đinh hương
- Ngô thù dù
- Phụ tử chế
- Bạch biển đậu
- Hương nhu tía
- Bồ công anh
- Diệp hạ châu
- Khổ qua
- Kim ngân
- Kim anh
- Liên kiều
- Chi tử
- Huyền sâm
- Thạch cao
- Tri mẫu
- Hoàng bá
- Hoàng cầm
- Hoàng liên
- Long đởm thảo
- Nhân trần
- Sinh địa
- Thiên hoa phấn
- Xích thược
- Bạch giới tử
- Bán hạ bắc
- La hán
- Trúc nhự
- Bách bộ
- Cát cánh
- Hạnh nhân
- Kha tử
- Khoản đông hoa
- Tang bạch bì
- Tô tử
- Tử uyên
- Câu đằng
- Thiên ma
- Bình vôi
- Lạc tiên
- Liên tâm
- Phục linh
- Táo nhân
- Thảo quyết minh
- Viễn chí
- Bồ kết
- Chỉ thực
- Chỉ xác
- Hương phụ
- Mộc hương
- Ô dược
- Sa nhân
- Thanh bì
- Trần bì
- Đan sâm
- Đào nhân
- Huyền hồ
- Ích mẫu
- Khương hoàng
- Mộc dược
- Ngưu tất
- Nhũ hương
- Tô mộc
- Xuyên khung
- Hòe hoa
- Ngải cứu
- Trắc bách diệp
- Đăng tâm thảo
- Bạch linh
- Kim tiền thảo
- Mã đề
- Râu ngô
- Trạch tả
- Trư linh
- Tỳ giải
- Xa tiền tử
- Ý dĩ
- Đại hoàng
- Vừng đen
- Kê nội kim
- Mạch nha
- Sơn tra
- Thương truật
- Liên nhục
- Mẫu lệ
- Ngũ vị tử
- Sơn thù du
- Tô ngạnh
- Bạch thược
- Đương quy
- Hà thủ ô đỏ
- Long nhãn
- Thục địa
- A giao (Cao da lừa)
- Câu kỷ tử
- Mạch môn
- Quy bản
- Sa sâm
- Ba kích
- Cẩu tích
- Đỗ trọng
- Ích trí nhân
- Lộc nhung
- Nhục thung dung
- Phá cố chỉ
- Thỏ ty tử
- Tục đoạn
- Bạch truật
- Cam thảo
- Đại táo
- Đảng sâm
- Hoài sơn
- Sài hồ nam
- Cà gai leo
- Cốt khí củ
- Dây đau xương
- Dây gắm
- Lá lốt
- Mộc qua
- Ngũ gia bì gai
- Thiên niên kiện
- Xấu hổ
- Địa liền
- Thảo quả
- Tiểu hồi
- Bạch hoa xà thiệt thảo
- Bạch tiễn bì
- Bản lam căn
- Biển súc
- Ngư tinh thảo
- Đơn lá đỏ
- Giảo cổ lam
- Mỏ quạ
- Sài đất
- Thổ phục linh
- Xạ can
- Xạ đen
- Xuyên tâm liên
- Cối xay
- Hạ khô thảo
- Actiso
- Bán chi liên
- Cỏ sữa lá nhỏ
- Hoàng đằng
- Cỏ mần trầu
- Mơ tam thể
- Nhân trần tía
- Rau má
- Bạch mao căn
- Địa cốt bì
- Mẫu đơn bì
- Sâm đại hành
- Bạch phụ tử
- Bán hạ nam
- Qua lâu nhân
- Quất hồng bì
- Xuyên bối mẫu
- Bách hợp
- Bạch quả
- La bặc tử
- Tiền hồ
- Tỳ bà diệp
- Bạch cương tằm
- Bạch tật lê
- Toàn yết
- Dừa cạn
- Địa long
- Ngô công
- Linh chi
- Băng phiến
- Thạch xương bồ
- Hậu phác
- Thị đế
- Cỏ xước
- Hồng hoa
- Huyết giác
- Kê huyết đằng
- Vông nem
- Nga truật
- Tạo giác thích
- Tam lăng
- Bạch cập
- Cỏ nhọ nồi
- Địa du
- Huyết dụ
- Tam thất
- Tam thất gừng
- Cỏ ngọt
- Đại phúc bì
- Hương nhu trắng
- Hà thủ ô trắng
- Khổ sâm cho lá
- Đông trùng hạ thảo
- Harman Tuệ Tĩnh
- Ráy
- Râu mèo
- Đinh lăng
- Hà diệp
- Sâm ngọc linh
- Nụ hoa tam thất
- Nấm lim xanh
- Trâu cổ
- Khiếm thực
- Thổ bối mẫu
- BỔ GAN TUỆ TĨNH (Lọ: 80 viên)
- Cao Cà Gai Leo
- IBS Tuệ Tĩnh (Hộp: 20 viên)
- Harman Tuệ Tĩnh
- Xương khớp Tuệ Tĩnh (Lọ: 80 viên)
- Xương khớp Tuệ Tĩnh (Hộp: 20 viên)
- IBS Tuệ Tĩnh (Lọ: 80 viên)
Đăng nhập
Đăng ký
123123